DANH SACH ÂN NHÂN TXCC 2012 |
|
||||
(01/01/2012 – 31/12/2012) | |||||
No | Date | Ân Nhân TXCC | VND | Ghi chú | |
Trong Nước | |||||
01/01/12 | AC Phạm Sĩ Truyền CVK 67 | 1,000,000 | Dak Lak | ||
AC Trần Quốc Tuấn CVK 67 | 1,000,000 | Dak Lak | |||
AC Nguyễn Đức Lân CVK 62 | 1,000,000 | Biên Hòa | |||
AC Hùng Lạc CVK 67 | 1,000,000 | Saigon | |||
AC Hà Văn Khánh | 500,000 | Long Khánh | |||
AC Hồ Tùng CVK 67 | 500,000 | Dak Mil | |||
06/01/12 | AC Đậu Quang Khánh CVK 68 | 1,000,000 | BMT | ||
09/01/12 | Dòng Trinh Vương Bùi Môn | 10,000,000 | và 4 thùng thuốc | ||
12/01/12 | AC Lê Tin CVK 68 | 10,000,000 | Saigon | ||
AC Đặng Minh Sang (Cty du lịch Mạnh Cầm, qua Anh Lê Tin) | 2,000,000 | Ha Noi | |||
14/01/12 | AC Bảo Nga CVK 64 | 500,000 | Saigon | ||
OB Nguyễn Duy Tại (Chú Tại & Cô Huệ) | 100,000 | Saigon | |||
15/01/12 | Ông Cố Can (thân phụ RP Tuyển CVK 73 : 1,000 CAD x 20,700) | 20,700,000 | Saigon | ||
17/01/12 | AC Nam Loan (chị Hồ Đức Thảo 67) | 500,000 | Dak Mil | ||
AC Thảo Huệ CVK 67 | 1,000,000 | Dak Mil | |||
AC Nam Diễm (chị Hồ Đức Thảo 67) | 1,000,000 | Dak Mil | |||
AC Chiến Hiền (em Hồ Đức Thảo 67) | 1,000,000 | Dak Mil | |||
Cháu Hà Khánh Vân | (con Hà Văn Khánh 67) | 1,000,000 | Saigon | ||
20/01/12 | Anh Du (bạn RP Tuyển) | 5,000,000 | Saigon | ||
AC Đặng Đình Trung CVK 70 | 1,000,000 | Saigon | |||
01/02/12 | AC Lê Dũng CVK 70 | 1,000,000 | Saigon | ||
05/02/12 | AC Đinh Bạt Kiêm CVK 62 | 1,200,000 | Saigon | ||
Ẩn danh CVK 67 | 2,000,000 | Saigon | |||
10/02/12 | AC Nguyễn Văn Tư CVK 65 | 10,000,000 | BMT | ||
AC Nguyễn Văn Hòa CVK 71 | 5,000,000 | Saigon | |||
12/02/12 | AC Nhân Quang (chị Hồ Đức Thảo 67) | 1,000,000 | Dak Mil | ||
AC Hải Chi (cháu Hồ Đức Thảo 67) | 2,000,000 | Dak Mil | |||
AC Nguyễn Xuân Hà CVK 58 | 1,000,000 | Saigon | |||
19/02/12 | Chị Đậu Thị Ngọc Điệp CVK 67 | 2,300,000 | Saigon | ||
26/02/12 | AC Nguyễn Minh Nhật CVK 67 | 1,000,000 | Saigon | ||
04/03/12 | AC Phạm Hùng Tâm CVK 66 | 5,000,000 | Dak Nong | ||
05/03/12 | AC Bs Hoàng (em Hòa CVK 71) Dakmil | 2,000,000 | Dak Mil | ||
10/03/12 | AC Đinh Minh Quang CVK 73 (Pleiku) | 1,000,000 | Pleiku | ||
22/03/12 | AC Đỗ Đình Dũng | qua Anh Lân 62 | 10,000,000 | Biên Hòa | |
Anh Phan Khắc Quyết & thân hữu | qua Anh Lân 62 | 1,500,000 | Biên Hòa | ||
23/03/12 | AC Thảo Huệ CVK 67 | 2,000,000 | Dak Mil | ||
AC Định Thành | quen Thảo 67 | 100,000 | Dak Mil | ||
Hai cháu Tuần & Âu | con Nguyễn Văn An 67 | 1,000,000 | Dak Mil | ||
Hai cháu Phong & Trang | con Nguyễn Văn An 67 | 1,000,000 | Dak Mil | ||
24/03/12 | AC Trần Quốc ĐịnhCVK 67 | 1,000,000 | BMT | ||
AC Trần Đức Huyên CVK 65 | 200,000 | BMT | |||
AC Nguyễn Văn Lan CVK 64 | 500,000 | Saigon | |||
25/03/12 | Ẩn danh Phú Nhuận (Cha Hương) | 10,000,000 | Saigon | ||
AC Nguyễn Nam CVK 70 | 0909 277 750 | 700,000 | Saigon | ||
Chị Ngô Thị Bạch Tuyết CVK 62 | 1,000,000 | Saigon | |||
Cháu Phan Đình Hoài Thương | 1,000,000 | Saigon | |||
AC Nguyễn Đức Phước CVK 66 | 500,000 | Saigon | |||
AC Phan Trọng Mỹ CVK 66 | 200,000 | Saigon | |||
AC Nguyễn Văn Lý CVK 58 | 2,000,000 | Saigon | |||
AC Sỹ Kim CVK 64 | 1,000,000 | Saigon | |||
AC Nguyễn Phú Quốc CVK 92 | 1,000,000 | Saigon | |||
AC Trần Bá Linh CVK 62 | 200,000 | Saigon | |||
AC Nguyễn Văn Chuẩn CVK 60 | 200,000 | Biên Hòa | |||
Chị Nguyễn Văn Khải CVK 61 | 500,000 | Saigon | |||
AC Trịnh Hoàng Minh CVK 64 | 300,000 | Saigon | |||
AC Nguyễn Văn Ngọc CVK 64 | 100,000 | Saigon | |||
AC Hùng Lạc CVK 67 | 1,000,000 | Saigon | |||
AC Nguyễn Tín CVK 71 | 2,000,000 | Bình Dương | |||
AC Nguyễn Văn Sỹ CVK 92 | 0982 142 741 | 500,000 | Biên Hòa | ||
AC Nguyễn Đình Thiện CVK 93 | 1,000,000 | Saigon | |||
AC Trần Thanh Vân CVK 70 | 300,000 | Saigon | |||
AC Phạm Phương Huy CVK 69 | 500,000 | Saigon | |||
AC Hồ Đức Dũng CVK 92 | 400,000 | Saigon | |||
AC Hà Văn Khánh CVK 67 | 500,000 | Long Khánh | |||
AC Phương Việt CVK 67 | 3,000,000 | Saigon | |||
AC Võ Văn Vân CVK 62 | 2,000,000 | Saigon | |||
Bác Nho CVK 47 | 1,000,000 | Kontum | |||
AC Bảo Nga CVK 64 | 500,000 | Saigon | |||
AC Hoàng Văn Mẫn CVK 57 | 200,000 | Saigon | |||
Chị Bảo Khánh | 3,000,000 | Saigon | |||
Ân danh | 400,000 | Saigon | |||
AC Đặng Nhật Hưng CVK 95 | 200,000 | Saigon | |||
27/03/12 | AC Hạnh Thêm (Long Giao) | qua Hà Văn Khánh 67 | 2,000,000 | Long Khánh | |
AC Vũ Văn Quý CVK 64 | 10,000,000 | Saigon | |||
30/03/12 | Dòng Trinh Vương Bùi Môn | 10,000,000 | Saigon | ||
05/04/12 | Anh Em Gia Lai | qua Đinh Minh Quang 73 | 1,000,000 | Pleiku | |
AC Nguyễn Phúc Hải | cháu Anh Nguyễn Ngọc Thư 58 | 500,000 | 0908 641 005 | ||
08/04/12 | AC Nguyễn Văn Lan CVK 64 | 500,000 | Saigon | ||
Ẩn danh CVK 67 | 1,000,000 | Saigon | |||
Joseph Khin CVK 69 | 500,000 | Saigon | |||
15/04/12 | AC Việt Thơ | qua Hồ Đức Thảo 67 | 1,000,000 | Dak Mil | |
Ac Tân Thu (em Hồ Đức Thảo 67) | 1,000,000 | Dak Mil | |||
AC Nguyễn Văn Thiên CVK 70 | 2,500,000 | Saigon – USA | |||
16/04/12 | AC Cao Văn Tiên CVK 69 | 500,000 | Buôn Hồ | ||
20/04/12 | AC Phùng Văn Phúc & Lê Thị Bích | qua Anh Lân CVK 62 | 2,000,000 | Biên Hòa | |
AC Lương Huy Khoa & Quỳnh Nhi | qua Anh Lân CVK 62 | 500,000 | Biên Hòa | ||
Cô Hồng Điệp & gia đình (200 USD) | qua Anh Lân CVK 62 | 4,160,000 | USA | ||
30/04/12 | AC Nguyễn Văn Hòa CVK 71 | 5,200,000 | |||
AC Đỗ Thanh CVK 59 (4 tháng đầu năm) | 800,000 | ||||
03/05/12 | AC Nguyễn Văn Hòa CVK 71 | 3,000,000 | |||
13/05/12 | Ẩn danh CVK 67 | 1,000,000 | |||
29/05/12 | AC Hạnh Thêm (Long Giao) | qua Sr Minh Tâm, gửi thẳng TXCC | 2,000,000 | ||
02/06/12 | AC Hạnh Thêm (Long Giao) | gửi Võ khi đến thăm | 2,000,000 | ||
23/06/12 | AC Quân Hợp (con Hùng Hướng 67) | (100 USD, Hiền đưa) | 2,090,000 | ||
30/06/12 | AC Nguyễn Văn Tư CVK 65 | 10,000,000 | BMT | ||
05/07/12 | Dòng Trinh Vương Bùi Môn | 10,000,000 | Saigon | ||
06/07/12 | AC Trần Đức Huyên CVK 65 | 200,000 | BMT | ||
08/07/12 | Recital : AC Nguyễn Việt Hùng 65 | 1,100,000 | |||
Recital : AC Đỗ Thế Hùng 67 | 300,000 | ||||
14/07/12 | Recital Phương Nam & Anh Hải Vân 60 | 29,000,000 | |||
24/07/12 | Ẩn danh CVK 65 (Anh Bích) | 4,000,000 | |||
Hà Khánh Vân (con Khánh 67) | 1,000,000 | ||||
08/08/12 | AC Hải Chi (cháu Thảo 67) | 1,000,000 | Dakmil | ||
11/08/12 | AC Lê Đình Quý CVK 67 | 1,000,000 | Hà Lan, BMT | ||
AC Nguyễn Văn Hòa CVK 71 | 5,000,000 | ||||
14/08/12 | AC Vương Đình Chữ | 1,000,000 | Thanh Đa, Saigon | ||
20/09/12 | AC Lê Thế Bích CVK 61 | 1,000,000 | BMT | ||
24/09/12 | AC Phuương Việt CVK 67 | 3,000,000 | |||
26/09/12 | Dòng Trinh Vương Bùi Môn | 10,000,000 | Saigon | ||
06/10/12 | AC Nguyễn Văn Hòa CVK 71 | 5,000,000 | |||
14/10/12 | AC Nguyễn Minh Nhật CVK 67 | 1,500,000 | |||
16/10/12 | AC Hy Linh CVK 67 | 2,000,000 | BMT | ||
21/10/12 | AC Phạm Phương Huy CVK 69 | 9,000,000 | |||
22/10/12 | Ông Cố Can (thân phụ RP Tuyển CVK 73) | 2,000,000 | Saigon | ||
16/11/12 | AC Hà Văn Khánh CVK 67 | 1,000,000 | Long Khánh | ||
18/11/12 | Cháu Hà Khánh Vân (con Khánh 67) | 1,000,000 | Long Khánh | ||
AC Hạnh Thêm (Long Giao) | 2,000,000 | Long Khánh | |||
AC Phan Trọng Mỹ CVK 66 | 1,000,000 | Saigon | |||
AC Nguyễn Xuân Hà CVK 58 | 5,000,000 | Saigon | |||
05/12/12 | AC Hiền Điệp CVK 67 | 3,000,000 | Saigon | ||
06/12/12 | AC Lương Thế Vinh CVK 71 | 10,000,000 | Saigon | ||
07/12/12 | AC Nguyễn Văn Hòa CVK 71 | 5,000,000 | Saigon | ||
08/12/12 | AC Nguyễn Việt Hùng CVK 65 | 3,000,000 | |||
AC Lê Thành Thu CVK 68 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Đức Lân CVK 62 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Đình Thiện CVK 93 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Văn Tín CVK 71 | 2,000,000 | ||||
AC Trần Thanh Vân CVK 70 | 200,000 | ||||
AC Võ Đình Hành CVK 66 | 500,000 | ||||
AC Hùng Lạc CVK 67 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Văn Ngọc CVK 64 | 200,000 | ||||
AC Vũ Văn Quý CVK 64 | 6,200,000 | ||||
Dòng Trinh Vương Bùi Môn | 10,000,000 | ||||
AC Nguyễn Đức Phước CVK 66 | 1,000,000 | ||||
14/12/12 | AC Hoàng & Hằng | em Hòa 71 | 2,000,000 | ||
AC Nguyễn Nhung CVK 69 | 1,000,000 | ||||
15/12/12 | AC Đỗ Đình Dũng & Nguyễn Thị Thu | qua Anh Lân 62 | 10,000,000 | Biên Hòa | |
Anh Phan Khắc Quyết & thân hữu | qua Anh Lân 62 | 8,000,000 | Biên Hòa | ||
OB Bình & Lan & Cô Điệp | USA | ||||
Bà Cụ Nguyễn Thị Liệu (Bà Lý Biển) | Đan Mạch | ||||
22/11/12 | AC Nguyễn Văn Lan CVK 64 | 500,000 | |||
29/12/12 | AC Nguyễn Văn Ba CVK 67 | 1,000,000 | |||
31/12/12 | AC Đặng Đình Trung CVK 70 | 1,000,000 | |||
Nhóm Dak Mil (qua Luận CVK 69) | |||||
01/10/12 | AC Nguyễn Văn Hứa CVK 63 | 1,000,000 | |||
AC Trần Ngọc Sự CVK 70 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Trực CVK 66 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Đình Luận CVK 69 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Minh Châu CVK 64 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Văn Tân CVK 70 | 1,000,000 | ||||
AC Đặng Hồng Loan CVK 65 | 1,000,000 | ||||
AC Đinh Bạt Hà CVK 64 | 1,000,000 | ||||
AC Nguyễn Hữu Chánh CVK 65 | 500,000 | ||||
OB Nguyễn Văn Thanh | 1,000,000 | ||||
AC Thanh Mai | 400,000 | ||||
AC Ngữ – Vân | 1,000,000 | ||||
OB Bình – Lài | 2,000,000 | ||||
OB Nguyễn Văn Khoa | 1,000,000 | ||||
13/12/12 | AC Trần Ngọc Hậu CVK 65 | 1,000,000 | |||
AC Hoàng Khuyên | con Anh Trực 66 | 500,000 | |||
AC Nam & Nguyệt Minh | bạn chú Ngữ Dakmil | 1,000,000 | |||
AC Phạm Nguyễn Vĩnh Huy | cháu Luận 69 | 1,000,000 | |||
393,150,000 | |||||
Hải Ngoại | # USD | ||||
24/02/12 | RP Thân Canada CVK 66 (2,000 CAD x 20,700 : RP Than gui Võ từ 2010) | 41,400,000 | 1,986 | ||
10/03/12 | RP Hải Australia CVK 67 (1,500 AUD x 21,300, giao tại nhà Anh Thi) | 31,950,000 | 1,533 | ||
25/03/12 | AC Hùng Hường (500 USD x 21,000 : Võ nhận) | 10,500,000 | 500 | ||
05/04/12 | RP Đích Singapour CVK 65 (Khoa Vọng giao) | 25,000,000 | 1,200 | ||
13/04/12 | Nhóm Anh Đỗ Phú Nên CVK 57 (Anh Đỗ Thanh giao) | 12,400,000 | 596 | ||
20/07/12 | RP Hải Australia CVK 67 (400 AUD x 21,600, giao tại nhà Chef Hiền) | 8,640,000 | 415 | ||
Anh Hu Cảnh Hawaii CVK 62 (1,000 USD x 20,840, giao tại Saigon) | 20,840,000 | 1,000 | |||
05/08/12 | Nhóm Y te Canada của RP Tiến (5,000 CAD x 20,708 do Cô Tuyền chuyển) | 103,540,000 | 4,966 | ||
16/09/12 | AC Đỗ Nên CVK 57 (1,000 Krone Na Uy) | 3,575,000 | 172 | ||
OB Nguyen Doan Nhung (1,000 Krone Na Uy) | 3,575,000 | 172 | |||
05/10/12 | AC Nguyễn Quang Diệu CVK 67 (350 EUR) | 9,100,000 | 436 | ||
24/10/12 | RP Hải : 3 ân nhân Australia (710 AUD x 21,550) | 15,300,000 | 734 | ||
08/12/12 | RP Đích Singapour CVK 65 (Khoa Vọng giao) | 20,000,000 | 960 | ||
27/12/12 | AC Hoàng Anh Kim Cúc CVK 67 (100 USD) | 2,080,000 | 100 | ||
05/01/13 | AC Lê Ngọc Anh CVK 65 (200 AUD x 21,750) | 4,350,000 | 210 | ||
Cô Lưu Mỹ Ý (200 AUD x 21,750) | 4,350,000 | 210 | |||
Bà Minne Rose (via Thầy Lương CVK 60 : 100 EUR) | 2,710,000 | 130 | |||
Ẩn Danh (Paris : 200 EUR) | 5,420,000 | 260 | |||
324,730,000 | # 15,580 USD | ||||
Total | 717,880,000 | ||||
Kính thưa cả nhà.
“Năm gần hết Tết gần đến” rồi.
Bên ngoài thì KMFLeaders không ngừng kêu gọi hướng về giáo phận Kontum thân yêu, qua các trang Webs,
các chiến dịch Mùa Chay, Mùa Vọng, và nhiều “events” khác nữa, như ở Singapore, ở Vancouver . . .
Còn trong nước thì Anh Chị Em các thế hệ CVK từ Kontum, Pleiku, BMT, Dakmil cho đến Nha Trang, Long Khánh, Saigon . . .cứ rỉ tai nhau, rỉ tai cho cả người quen, âm thầm góp vào cho Trạm Xá Cố Cao, góp phần xoa dịu nỗi đau truyền kiếp, theo gương Cha Giáo Jean Faugere xưa.
Xin được gửi kèm trong attached file những đóng góp trong năm 2012 vừa qua, mà Anh Chị Em CVK trong nước
cũng như một số CVK & Ân Nhân hải ngoại đã chuyển về để duy trì sinh hoạt càng ngày càng mở rộng của Phòng Khám.
Thật vậy, năm ngoái 2011, tổng số lượt bệnh nhân là khoảng 13,000. Năm nay tăng lên gần 18,500,
vì từ tháng 6/2012, chúng ta đã thêm việc gửi các y tá vào các làng để khám & phát thuốc cho những người già yếu,
cũng như từ tháng 9/2012, đã thêm việc chữa trị bằng liệu pháp dầu dừa, lá neem, thảo dược & thiên khí năng
mà Đức Ông HMT và các cộng sự đã dày công nghiên cứu và phổ biến.
Xin cám ơn tất cả, và xin Thiên Chúa từ nhân chúc lành cho những cố gắng của chúng ta.
Kính,
Nguyễn Anh Võ