LIST ÂN NHÂN TXCC 2013 | |||||
(01/01/2013 – 31/05/2013) | |||||
No | Date | Ân Nhân TXCC | Liên hệ | VND | Ghi chú |
Trong Nước | |||||
15/01/13 | AC Phương Việt CVK 67 | 5,000,000 | đội banh CVK | ||
20/01/13 | Chị Nguyễn Thị Mỹ Trang CVK 67 | 5,000,000 | đội banh CVK | ||
Josep Khin CVK 69 | 1,000,000 | đội banh CVK | |||
AC Phan Trọng Mỹ CVK 66 | 1,000,000 | đội banh CVK | |||
Chị Vũ Bảo Khánh CVK 67 | 3,000,000 | đội banh CVK | |||
22/01/13 | AC Lê Đình Thái CVK 66 | Nha Trang | 1,000,000 | ||
24/01/13 | Niên trưởng Nguyễn Văn Nho CVK 47 | 1,000,000 | |||
AC Sỹ Kim CK 64 | 5,000,000 | ||||
27/01/13 | AC Đỗ Thanh CVK 59 | 2,400,000 | đội banh CVK | ||
AC Đỗ Thế Hùng CVK 67 | 3,000,000 | đội banh CVK | |||
28/01/13 | AC Dũng Châu CVK 65 | Châu Sơn, BMT | 1,000,000 | ||
AC Khánh Liễu CVK 68 | BMT | 1,000,000 | |||
30/01/13 | AC Nguyễn Văn Tư CVK 65 | BMT | 10,000,000 | ||
03/02/13 | Bà Trần Thị Chuyên | via Chef Hiền CVK 67 | 10,000,000 | ||
AC Phuc Jean CVK 68 | 1,000,000 | đội banh CVK | |||
05/02/13 | AC Nguyễn Văn An CVK 67 | Dak Mil | 2,000,000 | ||
10/02/13 | AC Lê Thế Bích CVK 61 | 2,000,000 | |||
23/02/13 | AC Nguyễn Đình Lắm CVK 65 – 66 | 500,000 | |||
OB Đậu Quang Hậu (via Khánh CVK 68) | Châu Sơn, BMT | 1,000,000 | |||
03/03/13 | AC Nguyễn Minh Nhật CVK 67 | 1,000,000 | đội banh CVK | ||
14/03/13 | Bà Trần Thị Chuyên | via Chef Hiền CVK 67 | 5,000,000 | ||
19/03/13 | AC Nguyễn Văn Lý CVK 58 | 20,000,000 | |||
24/03/13 | AC Joseph Khin CVK 69 | 1,000,000 | đội banh CVK | ||
Dòng Trinh Vương Bùi Môn | 10,000,000 | ||||
30/03/13 | Bà Trần Thị Chuyên | via Chef Hiền CVK 67 | 5,000,000 | ||
AC Phạm Hùng Tâm CVK 66 | 5,000,000 | ||||
AC Vũ Văn Quý CVK 64 (200 CAD + 50 AUD) | 5,200,000 | ||||
01/04/13 | Giáo xứ Phương Nghĩa Kontum | via RP Nguyễn Hùng Vị CVK 63 | 10,000,000 | ||
10/04/13 | Cháu Hà Khánh Vân | con Hà Văn Khánh CVK 67 | 1,000,000 | ||
21/04/13 | AC Nguyễn Văn Hòa CVK 71 | 10,000,000 | đội banh CVK | ||
23/04/13 | Bs Trần Mậu Kim & Chị Kim Anh | bạn Bảo Khánh | 20,000,000 | ||
Cô Đặng Thị Ánh Loan | nhân viên Bs Kim | 3,000,000 | |||
25/04/13 | Giáo xứ Măng La Kontum | via RP Nguyễn Ngọc Quyền CVK 69 | 5,000,000 | ||
05/05/13 | Bà Maria Trần Thị Thược | nhạc mẫu Thầy Hà CVK 58 | 5,000,000 | ||
14/05/13 | AC Nguyễn Điình Thiện CVK 93 | 1,000,000 | đội banh CVK | ||
18/05/13 | AC Nguyễn Văn Lan CVK 64 | 500,000 | |||
AC Trịnh Quang Minh CVK 64 | 500,000 | ||||
Chị Ngô Thị Bach Tuyết CVK 62 | 2,000,000 | ||||
1 Ca viên Đắc Lộ | 500,000 | ||||
AC Huy Quyền & Minh Trí CVK 02 | 2,000,000 | ||||
Anh Nguyễn Đăng Dương CVK 05 | 200,000 | ||||
AC Trần Minh Nhân CVK 96 | 1,000,000 | đội banh CVK | |||
25/05/13 | AC Nguyễn Đức Lân CVK 62 | 1,000,000 | |||
170,800,000 | |||||
Nhóm Dak Mil (qua Thảo CVK 67) | |||||
13/01/13 | AC Đại & Dung | 1,000,000 | |||
AC Hải & Chi | 2,000,000 | ||||
AC Bình & Hằng | 500,000 | ||||
AC Nam & Loan | 500,000 | ||||
Anh Hồ Đắc Hậu | 1,000,000 | ||||
AC Tân & Thu | 1,000,000 | ||||
AC Thảo & Huệ CVK 67 | 1,000,000 | ||||
AC Quang & Tiên | 500,000 | ||||
25/01/13 | AC Nhân & Quang | 1,000,000 | |||
10/02/13 | Bà Hường | 200,000 | |||
8,700,000 | |||||
Hải Ngoại | |||||
18/01/12 | Bác Ngô Tùng Chinh CVK 43 (100 EUR) | 2,750,000 | Germany | ||
Chị Thi Ngọc Huyền (100 EUR) | 2,750,000 | Germany | |||
24/01/13 | AC Mai – Georges (100 EUR) | con gái Chị Hai Thoại | 2,600,000 | Pháp | |
31/01/13 | AC Tâm Tính (200 USD) | 4,160,000 | USA | ||
07/02/13 | AC Hoài Việt CVK 66 (100 AUD) | 2,130,000 | Melbourne, Úc | ||
AC Tsunoda Tadao & Hằng (150 USD) | bạn Võ CVK 67 | 3,125,000 | Japan | ||
AC Sakashita Kenji & Thủy (150 USD) | bạn Võ CVK 67 | 3,125,000 | Japan | ||
17/02/13 | AC Nguyễn Trung Tín (200 AUD) | via RP Hải CVK 67 | 4,300,000 | Australia | |
OB Nguyễn Đức Trạch (300 AUD) | via RP Hải CVK 67 | 6,450,000 | Australia | ||
19/03/13 | Đậu Quang Đại CVK 66 (100 USD) | 2,100,000 | |||
28/03/13 | RP Đích CVK 65 | 10,000,000 | Singapore | ||
14/04/13 | AC Nhât & Tuyêt Nguyen (200 USD) | Ba Mẹ Mike & Tú Anh | 4,200,000 | USA : giúp Plei Groi | |
Giáo xứ St Brendan, Australia : 1,800 AUD | |||||
06/05/13 | Bà Rosa Tạ Thị Dậu (200 AUD) | via RP Hải 67 | Australia | ||
AC Tâm Tuyết (250 AUD) | via RP Hải 67 | Australia | |||
OB Nguyễn Văn Hưng (100 AUD) | via RP Hải 67 | Australia | |||
Giáo xứ St Brendan & RP Hải CVK 67 (1250 AUD) | |||||
Giáo xứ Vancouver – Surrey, Canada : 25,000 USD + 15,000 USD | |||||
14/01/13 | RP Thân gửi về : 10,000 CAD | ||||
07/02/13 | RP Thân gửi về : 6,000 CAD | ||||
16/02/13 | RP Thân cầm về : 9,000 CAD | ||||
25/02/13 | RP Thân gửi về : 10,000 USD | ||||
20/05/13 | RP Thân gửi về : 5,000 USD | ||||
47,690,000 | |||||
06/05/13 | Total List An Nhân TXCC | 227,190,000 | |||
Gia đình CVK KMF ở trong nước, có lòng với Cố Cao, | |||||
xin gửi vào tài khỏan : | |||||
Nguyễn Anh Võ | |||||
0106 426 546 | |||||
Ngân hàng Đông Á, Quận 4 | |||||