Các Dự án do KMF giúp năm 2009 – 2012/Projects supported by KMF in 2009-2012.
A – Năm/Year 2009 & 2010
KMF gửi về/KMF sent:
- 10/11/2009 : 10,000 USD
- 05/03/2010 : 20,000 USD
- 20/10/2010 : 10,000 USD
Total KMF : 40,000 USD
Chi/Expenses
1 –Mua đất & Xây dựng Phòng Khám Cao Thượng/Land and construction costs of Cao Thuong Dispensary
2009 – 2010 :
Date |
Transfert |
Amount VND |
# USD |
15/11/09 |
Hiền gửi RP Quyền đợt 1 |
50,000,000 |
2,632 |
30/11/09 |
Hiền gửi RP Quyền đợt 2 |
50,000,000 |
2,632 |
30/12/09 |
Hiền gửi RP Quyền đợt 3 |
50,000,000 |
2,632 |
31/01/10 |
Hiền gửi RP Quyền đợt 4 |
40,000,000 |
2,105 |
31/01/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 1 |
20,000,000 |
1,053 |
25/02/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 2 |
50,000,000 |
2,632 |
26/04/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 3 |
100,000,000 |
5,263 |
30/04/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 4 |
114,000,000 |
6,000 |
03/06/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 5 |
20,000,000 |
1,053 |
14/06/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 6 |
15,000,000 |
789 |
13/07/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 7 |
50,000,000 |
2,632 |
09/08/10 |
Võ gửi RP Quyền đợt 8 |
50,000,000 |
2,632 |
|
Total |
609,000,000 |
32,055 |
2 – Hoạt động Phòng Khám Cao Thượng/Running Costs of Cao Thuong Dispensary: 2010
Date |
Explanation |
Amount VND |
# USD |
01/06/10 |
Trang thiết bị y tế |
4,200,000 |
221 |
02/06/10 |
Thuốc |
11,200,000 |
589 |
30/09/10 |
Lương & chi phí tháng 9 |
20,000,000 |
1,050 |
01/11/10 |
Lương & chi phí tháng 10 |
30,000,000 |
1,500 |
04/11/10 |
Thuốc Quý 4 / 2010 |
20,000,000 |
1,000 |
22/11/10 |
Lương & chi phí tháng 11 |
20,000,000 |
1,000 |
|
Trang thiết bị y tế |
4,800,000 |
240 |
15/12/10 |
Lương & chi phí tháng 12 |
20,000,000 |
1,000 |
|
Total |
130,200,000 |
6,600 |
3 – Giup Cô Nhi Vinh Sơn 100 con gà giống, qua Bác Nho CVK 47/ Assistance to Vinh Son Orphanage
22/03/2010 : 10 trieu VND # 500 USD
4 – Giúp xây mới hệ thống toilettes nhà nội trú nữ trong TGM, qua Sr Nữ Dòng Chúa Quan Phòng/Renovation of
toilet quarters at the student house for girls (see separate report)
04/11/2010 : 50 trieu VND # 2,500 USD
5 – Giúp nạn nhân bão lụt, qua Cha Nguyễn Văn Đông & Ban Bác ái xã hội/ Assistance to victims of floods
10/03/2010 : 10,000 USD
6 – Giúp chương trình Dầu Dừa Tin Vui của RP Thắng Roma & Anh Quý CVK 64/Assistance to health program
15/03/2010 : 4,000 USD
Tổng kết năm /Total for 2009 & 2010 :
- KMF funds/ gửi về : 40,000 USD
- Chi /Expenses(USD)
1 | Xây dựng PK Cao Thượng | 32,055 |
2 | Hoạt động PK Cao Thượng 2010 |
6,600 |
3 | Gà giống Cô Nhi Vinh Sơn | 500 |
4 | Nhà nội trú nữ (Sr Nữ) | 2.500 |
5 | Giúp bão lụt 2010 |
10.000 |
6 | Chương trình Dầu Dừa |
4,000 |
Tổng cộng Chi/Total expenses |
55,655 USD |
Bù thêm/shortfall : 55,665 – 40,000 = 15,665 USD. (supplemented by other direct contributions)
NB : (số tiền bù thêm này, do RP Thân CVK 66 Canada, RP Đích CVK 65 Singapour, RP Hải CVK 67 Australia, RP Giảng CVK 63 Singapour, Anh Cảnh CVK 62 Hawai và anh em CVK trong cũng như ngoài nước đóng góp, gửi trực tiếp cho Hiền & Võ)
B – Năm /Year 2011
KMF gửi về/KMF sent:
17/05/2011 : 10,000 USD
Chi/Expenses
1 – Phòng Khám Cao Thượng
Date |
Explanation |
Amount VND |
# USD |
17/01/11 |
Lương & chi phí tháng 1 & 2 |
25,000,000 |
1,190 |
20/01/11 |
Thuốc Quý 1 / 2011 |
23,200,000 |
1,105 |
14/03/11 |
Lương & chi phí tháng 3 & 4 |
30,000,000 |
1,430 |
|
Thuốc Quý 2 / 2011 |
31,250,000 |
1,490 |
12/05/11 |
Lương & chi phí tháng 5 |
30,000,000 |
1,460 |
15/06/11 |
Lương & chi phí tháng 6 |
30,000,000 |
1,460 |
12/07/11 |
Lương & chi phí tháng 7 |
30,000,000 |
1,465 |
|
Thuốc Quý 3 / 2011 |
40,020,000 |
1,950 |
24/08/11 |
Lương & chi phí tháng 8 |
30,000,000 |
1,445 |
27/09/11 |
Lương & chi phí tháng 9 |
20,000,000 |
950 |
10/10/11 |
Thuốc Quý 4 / 2011 & thiết bị |
37,000,000 |
1,750 |
26/10/11 |
Lương & chi phí tháng 10 |
15,000,000 |
710 |
23/11/11 |
Lương & chi phí tháng 11 |
20,000,000 |
950 |
20/12/11 |
Lương & chi phí tháng 12 |
20,000,000 |
950 |
27/12/11 |
250 sách Thiên Khí Năng |
6,250,000 |
295 |
|
Total |
387,720,000 |
18,600 |
2 – Sửa nhà Nội trú nam (Cha Đắc)/ Renovation of the student house for boys (see separate report)
Date |
Transfert |
Amount VND |
# USD |
04/05/11 |
Gửi Cha Đắc lần 1 |
104,000,000 |
5,000 |
17/05/11 |
Gửi Cha Đắc lần 2 |
84,000,000 |
4,000 |
|
Total |
188,000,000 |
9,000 |
3 – Chương trình học hè Kon Rơ Bang (Cha Vũ CVK 92)/Support education for poor students
Date |
Transfert |
Amount VND |
# USD |
17/05/11 |
Gửi Cha Vũ lần 1 |
20,000,000 |
980 |
07/07/11 |
Gửi Cha Vũ lần 2 |
30,000,000 |
1,465 |
|
Total |
50,000,000 |
2,445 |
4 – Chương trình học sinh nghèo Plei Groi (Ya Oai & RP Trung 66)/Support education for poor students
Từ tháng 6 – 12 / 2011 = 7 tháng x 4,000,000 VND = 28,000,000 VND # 1,355 USD
Tổng kết năm 2011
- KMF funds/ gửi về : 10,000 USD
- Chi/Expenses (USD)
- Phòng Khám Cao Thượng : 18,600
- Nhà Nội trú nam (Cha Đắc) : 9,000
- Học hè Kon Rơ Bang (Cha Vũ 92) : 2,445
- Học sinh nghèo Plei Groi (Ya Oai) : 1,355
Total Chi/Expenses : 31,400 USD
Bù thêm/supplement : 31,400 – 10,000 = 21,400 USD.
NB : số tiền bù thêm này, do RP Thân CVK 66 Canada, RP Đích CVK 65 Singapour, RP Hải CVK 67 Australia, Anh Cảnh CVK 62 Hawai và anh em CVK trong cũng như ngoài nước đóng góp, gửi trực tiếp cho Hiền & Võ
C – Kế hoạch năm 2012/approved 2012 programs (đã duyệt tháng 3/2012)
- KMFsent/ gửi về
23/12/2011 : 20,000 USD
10/04/2012 : 50,000 USD
- Dự Chi /projected expenses(13 dự án)
1 | Phòng Khám Cao Thượng | 12.000 |
2 | Tủ thuốc tình thương (vùng Dak To, Sa Thầy . . .) | 6.000 |
3 | Sửa nhà sinh hoạt Dak Mot (RP Binh 70) | 3.000 |
4 | Xây nhà nội trú Dak Jak (RP Vũ 92) | 10.000 |
4 | Các em nội trú Dak Tơ Xa (Ya Wuch) | 3.000 |
5 | Các em nội trú Dak Lung (RP Bình 92) | 4.000 |
6 | Sân phơi nhà nội trú (Cha Đắc) | 1.000 |
7 | Học sinh nghèo Plei Groi (Ya Oai) | 3.000 |
8 | Học sinh nghèo Kon Duh (RP Long 92) | 3.000 |
9 | Giúp người cùi (RP Đông & Caritas) | 10.000 |
10 | Mua 2 máy làm gạch béton (RP Vũ & Huyên 92) | 4.000 |
11 | Giúp khẩu phần ăn Cô Nhi Vinh Sơn 4, 5 & 6 | 16.000 |
12 | Các em khuyết tật (các Srs Nữ Tỳ Thánh Thể) | 5.000 |
Total dự chi 2012 | 80.000 |